Chè đen công nghệ OTD (Orthodox – Black Tea)
Mặt hàng |
Mô tả |
Ngoại hình |
Màu nước |
Mùi |
Vị |
OP |
Xoăn, tương đối đều, đen tự nhiên, thoáng tuyết |
Đỏ nâu sáng, rõ viền vàng |
Thơm đượm |
Đậm dịu, có hậu |
FBOP |
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P tương đối đều, đen có tuyết |
Đỏ nâu đậm, có viền vàng |
Thơm đượm |
Đậm có hậu |
PF |
Tương đối xoăn, tương đối đều đen, ngắn hơn OP |
Đỏ nâu sáng, có viền vàng |
Thơm dịu |
Đậm, dịu |
PS |
Tương đối đều, đen hơi nâu, hơi thô, thoáng cọng nâu |
Đỏ nâu |
Thơm vừa |
Đậm, vừa |
BPS |
Tương đối đều, mảnh gãy của PS, đen hơi nâu |
Đỏ nâu hơi nhạt |
Thơm nhẹ |
Ít đậm |
F |
Nhỏ đều, đen hơi nâu |
Đỏ nâu đậm |
Thơm nhẹ |
Đậm hơi nhạt |
D |
Nhỏ, mịn, sạch |
Đỏ nâu hơi tối |
Thơm nhẹ |
Chát hơi gắt |
Chè đen công nghệ CTC (Crushing Tearing and Curling – Black Tea)
Mặt hàng |
Mô tả |
Ngoại hình |
Màu nước |
Mùi |
Vị |
BOP |
Đen hơi nâu, nhỏ đều lọt lưới 10-14, sạch |
Đỏ nâu, có viền vàng |
Thơm đượm đặc trưng |
Đậm có hậu |
BP |
Đen hơi nâu, nhỏ đều lọt lưới 14-24, sạch |
Đỏ nâu đậm, có viền vàng |
Thơm đượm đặc trưng |
Đậm có hậu |
PF |
Đen nâu, nhỏ đều lọt lưới 24-40, sạch |
Đỏ nâu đậm |
Thơm đượm đặc trưng |
Đậm |
PD |
Đen nâu, nhỏ đều lọt lưới 40-50, sạch |
Đỏ nâu đậm |
Thơm đượm đặc trưng |
Đậm |
D |
Nâu đen nhỏ, mịn lọt lưới 50, sạch |
Đỏ nâu hơi tối |
Thơm nhẹ |
|
|
|