Thông tin hàng ớt

THÔNG TIN SẢN PHẨM
VÙNG TRỒNG Quỳnh Phụ (Thái Bình), Đại Lộc (Quảng Nam), Phù Mỹ, Phù Cát (Bình Định), Bố Trạch (Quảng Bình), Châu Đốc (An Giang), Thanh Bình (Đồng Tháp), Tiền Giang, Long An, Lâm Đồng, Vĩnh Phúc, Thái Bình, Nam Định
Đặc biệt: huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp với đất thổ nhưỡng cù lao phù hợp giống ớt chỉ thiên cho quả đỏ và cay hơn những vùng khác, sản lượng đạt khoảng 25.000 tấn mỗi vụ.
MÙA VỤ Mùa thu hoạch ớt thường bắt đầu từ tháng 10, tháng 11 m lịch năm trước đến tháng 4, tháng 5 m lịch năm sau. Tuy nhiên, đối với sản phẩm ớt khô thì có quanh năm vì có thể bảo quản tới 12 tháng
GIÁ BÁN TRONG NƯỚC Trong nước: giá bán ớt tươi gần như không quá nhiều biến động trong tuần qua, dao động 30.000 - 45.000 đồng/kg. Giá tại các tỉnh thành như sau:
o Vĩnh Long: 35.000 - 43.000 đồng/kg
o Đồng Tháp: 35.000 - 43.000 đồng/kg
o An Giang: 33.000 - 42.000 đồng/kg
o Cần Thơ: 33.000 - 40.000 đồng/kg
o Trà Vinh: 35.000 - 45.000 đồng/kg
Giá bán ớt khô:
o ớt khô không cuống: 120.000 đồng/kg
o ớt khô có cuống: 110.000 đồng/kg
GIÁ BÁN XUẤT KHẨU giá bán dao động từ 4.000 - 4.400 USD/MT
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU Trung Quốc là nước nhập khẩu ớt nhiều nhất từ Việt Nam. Nước này nhập khẩu khoảng 10.000 tấn ớt mỗi năm. Hàn Quốc là thị trường lớn thứ hai của mặt hàng này với doanh số ước tính hàng chục triệu đô mỗi năm. Tiếp theo là Singapore, quốc gia nhập khẩu ớt từ Việt nam với giá trị không ít hơn 5 triệu USD trong năm 2021. Thái Lan là một trong số các quốc gia nhập khẩu ớt với số lượng khá lớn từ Việt Nam
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (TRONG NƯỚC) Công ty TNHH Thành An Onion
Công ty cổ phần Thương mại và xuất nhập khẩu Cái Lân
Công ty TNHH Cẩm Long - Đồng Tháp
Công ty TNHH Nông nghiệp Vĩnh Bình
Công ty TNHH Nông sản Tân Đông.
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN - Điều kiện thanh toán: T/T, 100% irrevocable L/C at sight or (40% T/T advance deposit, 60% T/T against copy B/L);30% TT deposit, 70% TT before loading on board
THÔNG TIN SẢN PHẨM
TYPE
SPECIFICATION PACKING QUANTITY
(MT)
SIZE SHU MOISTURE (%) PACKING CONT 20FT CONT 40FT
Fresh chili with stem 3-8 cm 18.000 - 25.000 Plastic bag, 7kg/bag 9MT-1500 bag 18 MT - 3000 bag
Fresh chili without stem 3-8 cm 18.000 - 25.000 Plastic bag, 7kg/bag 9MT-1500 bag 19 MT - 3000 bag
Dried chili with stem 3-8 cm 18.000 - 25.000 12.5 PA bag have PE bag inside, 25kg/bag 5MT- 200 bags 10 MT - 400 bags
Dried chili without stem 3-8 cm 18.000 - 25.000 12.5 PA bag have PE bag inside, 25kg/bag 5MT- 200 bags 10 MT - 400 bags
Frozen chili without stem 3-8 cm 18.000 - 25.000 Temperature: -180 độ C PA bag, 20kg/bag 12 MT 22 MT
Crushed chili/chili flakes 1 - 5mm 18.000 - 25.000 12.5 PA bag have PE bag inside, 25kg/bag 11 MT 22 MT
Powder chili 18.000 - 25.000 12.5 PA bag have PE bag inside, 25kg/bag 11 MT 22 MT

Bạn có thấy bài viết này hữu ích không?